凋零 điêu linh
♦ Héo rụng, tàn tạ. § Thường dùng cho hoa lá. ☆Tương tự: điêu lạc . ◇Vương Hàn : Phương phi kim nhật điêu linh tận, Khước tống thu thanh đáo khách y , (Đề bại hà ).
♦ Hình dung suy bại, rời rã. ◇A Anh : Giá cá niên đầu, chân thị bách nghiệp điêu linh, thập ma sanh ý đô bất năng tố! , , (Thành hoàng miếu đích thư thị ).
♦ Chết. § Thường dùng cho người tuổi già. ◇Kha Linh : Ngã đích đồng đại nhân cơ hồ điêu linh đãi tận (Tiểu lãng hoa ).