悠悠 du du
♦ Thong dong tự tại, nhàn hạ. ◇Vương Bột : Nhàn vân đàm ảnh nhật du du, Vật hoán tinh di kỉ độ thu , (Đằng Vương các ) Mây nhàn nhã phản chiếu trên đầm nước, ngày thong dong trôi qua, Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu.
♦ Xa xôi, vô tận. ◇Trần Tử Ngang : Niệm thiên địa chi du du, Độc sảng nhiên nhi thế hạ , (Đăng U Châu đài ca ) Nghĩ trời đất vô cùng, Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
♦ Hoang đường, không hợp lí.
♦ Lo lắng, phiền muộn, ưu tư.
♦ Liên miên, bất tận. ◇Chu Đức : Xuân phong tống noãn bách hoa khai, Lưu thủy du du khúc chiết hồi , (Hoa khê ) Gió xuân đem lại ấm áp, trăm hoa nở, Nước chảy không ngừng quanh co uốn khúc.
♦ Đông, nhiều. ◇Tăng Củng : Nhân sự du du kí nhất bình (Tuyết hậu ) Việc đời nhiều nhõi phó thác cho một cuộc cờ.
♦ Thế tục, bình phàm.