含糊 hàm hồ
♦ Mập mờ, mơ hồ. § Hình dung âm thanh, lời nói, ý tứ không rõ ràng, không chính xác.
♦ Làm việc không đến cùng, không triệt để, cẩu thả.
♦ Yếu kém, không giỏi, vô năng. § Thường dùng với bất , biểu thị phản nghĩa. ◇Quách Trừng Thanh : Chân thị xuất loại bạt tụy đích nhân vật nha! Bất hàm hồ! ! ! (Đại đao kí , Khai thiên thập ) Đúng là một người tài ba xuất chúng a! Giỏi thật đấy.
♦ § Cũng viết là hàm hồ .