凶殘 hung tàn
♦ Người hung ác tàn bạo. ◇Nguyên Chẩn : Lệ tương hà sở dụng, Lệ dĩ xạ hung tàn , (Tiễn thốc ) Mài giũa (mũi tên) để làm gi? Mài giũa để bắn kẻ hung ác tàn bạo.
♦ Tính tình hoặc hành vi hung ác tàn bạo.