傾家 khuynh gia
♦ Đem hết gia sản ra dùng. ◇Hậu Hán Thư : Tao thế hung hoang, khuynh gia chẩn tuất , (Đồng Khôi truyện ) Gặp thời mất mùa đói kém, đem hết gia sản ra cứu giúp.
♦ Lãng phí gia sản. ◎Như: khuynh gia bại sản phá hết tiền của, tan nát cửa nhà.
♦ Cả nhà, toàn gia. ◇Vương Duy : Nông nguyệt vô nhàn nhân, Khuynh gia sự nam mẫu , (Tân tình vãn vọng ) (Sau kì lập hạ) vào tháng việc nông bận rộn không có người rảnh rỗi, Cả nhà lo làm ruộng phía nam.