傾耳 khuynh nhĩ♦ Nghiêng tai lắng nghe. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ 妻側目而視,
傾耳而聽;
嫂蛇行匍伏,
四拜自跪而謝 (Tần sách nhị
秦策二, Tô Tần
蘇秦) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.