僑民 kiều dân
♦ Người dân cư trú nước ngoài. ☆Tương tự:
ngoại kiều
外
僑
.
♦ Chỉ người phương bắc lưu vong ở Giang Nam (thời Đông Tấn Nam Bắc triều, Trung Quốc).