冷僻 lãnh tích
♦ Hẻo lánh, ít người đến. ◇Triệu Quang Vinh : Danh thắng chúng sở xu, Thùy dư đam lãnh tích , (Lí hồ kỉ du ) Cảnh đẹp danh tiếng đông người chạy đến, Ai mà ham nơi hẻo lánh.
♦ Ít thấy, khó gặp. § Thường dùng nói về chữ, tên gọi, điển cố, thư tịch... ◎Như: lãnh tích đích tự nhãn .
♦ Cô độc kì quái. ◇Mao Thuẫn : Tha tự hối vãng nhật thái lãnh tích, thái cô ngạo, dĩ chí bả nhất thiết nhân đô khán tác cừu địch , , (Huyễn diệt , Lục ) Nàng lấy làm hối hận rằng khi trước quá cô độc kì quái, quá cô độc ngạo mạn, đến nỗi thấy người nào cũng như kẻ thù nghịch.