兩面 lưỡng diện♦ Chỉ người có hai mặt trong thần thoại cổ.
♦ Hai cái không cùng phương hướng hoặc có phương hướng đối lại nhau. ◎Như:
ngã quân lưỡng diện giáp công, địch nhân phúc bối thụ địch 我軍兩面夾攻,
敵人腹背受敵.
♦ Hai bên. ◇Vương Kiến
王建:
Lưỡng diện hữu san sắc, Lục thì văn khánh thanh 兩面有山色,
六時聞磬聲 (Tân tu đạo cư
新修道居) Hai bên có cảnh núi, Sáu thời nghe tiếng khánh.
♦ Phản phúc vô thường.
♦ Hai phương diện đối lập của sự vật. ◎Như:
ngã môn yếu khán đáo vấn đề đích lưỡng diện 我們要看到問題的兩面 chúng ta phải xét tới hai phương diện đối lập của vấn đề.
♦ Mặt phải và mặt trái. ◎Như:
giá chủng y liệu lưỡng diện đích nhan sắc bất nhất dạng 這種衣料兩面的顏色不一樣 mặt phải và mặt trái thứ vải làm quần áo này màu sắc không như nhau.