冒犯 mạo phạm
♦ Xông pha, chịu đựng, không quản. ◇Đông Quan Hán kí : Quân thần dạ mạo phạm sương lộ, tinh thần diệc lao hĩ , (Bào Vĩnh truyện ).
♦ Xúc phạm, đụng chạm, đắc tội. ◇Cổ kim tiểu thuyết : Tạc nhật ngữ ngôn mạo phạm, tự tri tử tội, phục duy tướng công hải hàm , , (Bùi Tấn Công nghĩa hoàn nguyên phối ).
♦ Xâm phạm, xâm hại. ◇Tây du kí 西: Na yêu vương đạo: Giá hầu nhi thị dã bất tri ngã đích tính danh, cố lai mạo phạm tiên san : , (Đệ lục thập ngũ hồi).