儀表 nghi biểu
♦ Khuôn phép, chuẩn tắc. ◇Quản Tử : Pháp độ giả, vạn dân chi nghi biểu dã , (Hình thế ) Pháp độ, đó là khuôn phép của muôn dân.
♦ Làm mẫu mực, làm khuôn phép. ◇Tân Văn Phòng : Hựu như "Thái Bạch tửu lâu kí" đẳng văn, giai nghi biểu ư hậu thế "", (Đường tài tử truyện , Trầm Quang ) Lại như bài "Thái Bạch tửu lâu kí" chẳng hạn, đều làm mẫu mực cho đời sau.
♦ Dung mạo cử chỉ. ◇Tống sử : Dương Thừa Tín thân trường bát xích, mĩ nghi biểu , (Dương Thừa Tín truyện ) Dương Thừa Tín thân cao tám thước, dung mạo cử chỉ đẹp đẽ.
♦ Bộ phận trong nỏ dùng để nhắm bắn.
♦ Cột đo bóng mặt trời, khí tượng (ngày xưa).
♦ Khí cụ chỉ thị đo lường (tốc độ, điện lượng, áp suất, v.v.).