儀仗 nghi trượng
♦ Khí cụ dùng cho nghi vệ. § Ngày xưa, vua quan ra ngoài, có lính hộ vệ mang cờ xí, lọng quạt, vũ khí. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng , , (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.
♦ Binh lính làm nghi vệ cho vua quan. ◇Tân Đường Thư : Nghi trượng giảm bán (Nghi vệ chí thượng ) Quân làm nghi vệ giảm xuống một nửa.