內地 nội địa
♦ Khu đất bên trong kinh kì của vương triều.
♦ Vùng đất trong nước cách xa biên cương hoặc duyên hải. ★Tương phản: biên cương , biên cảnh .
♦ Trong nước, quốc nội. ★Tương phản: hải ngoại . ◇Lâm Tắc Từ : Phàm nội địa dân nhân, phiến nha phiến thực nha phiến giả, giai ưng xử tử , , (Nghĩ dụ Anh Cát Lợi quốc vương hịch ) Tất cả người dân trong nước, ai mà buôn bán nha phiến hoặc tiêu thụ nha phiến, đều phải xử tử.