內教 nội giáo♦ Thời phong kiến,
nội giáo 內教 là việc giáo dục phụ nữ khuê môn. ☆Tương tự:
nội huấn 內訓.
♦ Tại hoàng thành
nội giáo 內教 tập luyện, giáo duyệt quân sĩ.
♦ Chỉ Phật giáo.
♦ Đạo gia, Phật gia tự gọi kinh văn của họ là
nội giáo 內教.
♦ Người thông thạo một nghề nghiệp hoặc kĩ thuật nào đó. § Cũng gọi là
nội hành 內行.