內人 nội nhân
♦ Người ở trong cung. Thường chỉ nữ quan trong cung hoặc cung nữ.
♦ Ngày xưa, phiếm chỉ thê thiếp. ◇Lễ Kí : Kim cập kì tử dã, bằng hữu chư thần vị hữu xuất thế giả, nhi nội nhân giai hành khốc thất thanh , , (Đàn cung hạ ) Nay chết, bạn bè người hầu chưa rớt nước mắt, mà thê thiếp đều kêu khóc không ra tiếng.
♦ Thời nhà Đường, gọi cung kĩ , người ca múa trong cung, là nội nhân . ◇Trương Hỗ : Nội nhân dĩ xướng xuân oanh chuyển (Xuân oanh chuyển ) Những người múa ca trong cung cất tiếng hát, tiếng chim vàng anh mùa xuân uyển chuyển.
♦ Người thân cận trong nhà, thường chỉ người cùng dòng họ.
♦ Tiếng xưng hô đối với người khác để chỉ người vợ của mình. § Cũng gọi là nội tử .