內寢 nội tẩm♦ Chỗ nghỉ ngơi thường ngày. ◇Khổng Tử gia ngữ
孔子家語:
Khang Tử trú cư nội tẩm, Khổng Tử vấn kì sở tật 康子晝居內寢,
孔子問其所疾 (Khúc lễ Tử Cống vấn
曲禮子貢問) Khang Tử ban ngày ở chỗ nghỉ ngơi, Khổng Tử hỏi ông có bệnh gì.
♦ Phòng ngủ của phụ nữ. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Hựu kì hậu vi nội tẩm, chu liêm tú mạc, lan xạ hương sung dật phún nhân 又其後為內寢,
朱簾繡幕,
蘭麝香充溢噴人 (Kim hòa thượng
金和尚) Ở phía sau lại có phòng ngủ, rèm đỏ màn thêu xông lan xạ thơm phức.
♦ Chỗ ở của vợ cả.
♦ Phiếm chỉ nội thất.