內治 nội trị♦ Chính trị trong nước. ◇Lưu Hướng
劉向:
Nội trị vị đắc, bất khả dĩ chánh ngoại 內治未得,
不可以正外 (Thuyết uyển
說苑, Chỉ vũ
指武) Chính trị trong nước chưa ổn định, thì không thể làm đúng việc bên ngoài.
♦ Gia chính, tức là việc giáo dục dạy dỗ phụ nữ ngày xưa.
♦ Gia vụ, việc nhà. ◇Vương An Thạch
王安石:
Kinh kỉ nội trị, Năng cần bất giải 經紀內治,
能勤不懈 (Tiên Du huyện Thái Quân La Thị mộ chí minh
仙遊縣太君羅氏墓誌銘) Cương kỉ việc nhà, Siêng năng không trễ nải.
♦ Tu thân, sửa mình.