內助 nội trợ
♦ Giúp đỡ đến từ bên trong. ★Tương phản: ngoại viện . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim hạnh Trương Tùng, Pháp Chánh vi nội trợ, thử thiên tứ dã , , (Đệ lục thập hồi) Nay may có Trương Tùng, Pháp Chính làm tay trong, đó là trời cho mình một dịp hay đấy.
♦ Sự giúp đỡ của vợ đối với chồng.
♦ Chỉ người vợ. ◇Từ Lâm : Tha cảm khanh khanh thâm ái hộ, Hành sính cầu hôn vi nội trợ , (Tú Nhu kí , Đệ tứ thập xích) Vì anh ấy cảm kích khanh khanh yêu thương che chở, nên đem lễ vật đến xin cưới làm vợ.