內務 nội vụ
♦ Việc chính trị quốc nội.
♦ Việc trong cung vua. ◇Tống Thư : Pháp Hưng đẳng chuyên quản nội vụ, quyền trọng đương thì , (Ân hãnh truyện , Đái Pháp Hưng ).
♦ Phiếm chỉ sự vụ nội bộ. ◎Như: tha phận quản nội vụ, bất phụ trách đối ngoại sự vụ , .
♦ Công việc hằng ngày trong sinh hoạt tập thể, như làm giường, quét dọn, xếp đặt quần áo, v.v.