分別 phân biệt
♦ Tách ra, xẻ ra. ◇Hoài Nam Tử : Cố thánh nhân tài tài chế vật dã, do công tượng chi chước tước tạc nhuế dã, tể bào chi thiết cát phân biệt dã , , (Tề tục ) Cho nên thánh nhân liệu đoán cai quản sự vật, giống như người thợ mộc đẽo gọt cái mộng gỗ, cũng giống như người đầu bếp chặt cắt mổ xẻ vậy.
♦ Biện biệt. ◎Như: phân biệt thiện ác .
♦ Phân li, li biệt. ◇Tào Phi : Kim quả phân biệt, các tại nhất phương , (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư ) Nay quả thật li biệt, mỗi người ở một phương.
♦ Chia ra làm nhiều phần.