分割 phân cát
♦ Chia cắt đất đai. ☆Tương tự: cát cứ .
♦ Cắt chia ra. ◎Như: phân cát thủ thuật thuật giải phẫu chia cắt thân thể.
♦ Chia nhau chiếm lấy, phân hưởng. ◇Dương Vạn Lí : Lão phu dữ minh nguyệt, Phân cát nhất thanh loan , (Đề thập lí đường dạ cảnh ) Già này cùng trăng sáng, Chia hưởng vịnh nước trong.
♦ Về quân sự, chỉ sự quân đội tiến đánh chia cắt tổ chức quân địch thành nhiều phần, làm cho bị phân tán cô lập, để sau đó tiêu diệt hoàn toàn.