分擔 phân đảm
♦ Chia ra cho mọi người cùng gánh vác. ☆Tương tự: phân quản . ★Tương phản: tổng lãm . ◎Như: phân đảm công tác .
♦ Chia sẻ, vì người khác chịu đựng phần nào. ◇Ba Kim : Tha bất cận phân đảm liễu ngã đích thống khổ, hoàn cấp liễu ngã bất thiểu đích an ủy hòa cổ lệ , (Tùy tưởng lục , Hoài niệm Tiêu San ) Bà đã chia sẻ cùng tôi bao nhiêu thống khổ, cũng như cho tôi rất nhiều an ủi và khích lệ.