判袂 phán duệ, phán mệ
♦ Phân duệ, li biệt, chia tay. ◇Phạm Thành Đại
范
成
大
:
Cố nhân tân phán mệ, Đắc cú dữ thùy luận?
故
人
新
判
袂
,
得
句
與
誰
論
(Đại nhiệt bạc nhạc ôn hữu hoài
大
熱
泊
樂
溫
有
懷
) Cố nhân vừa chia biệt, Làm được câu hay biết cùng ai bàn luận?