分袂 phân mệ, phân duệ
♦ Chia tay, li biệt. ◇Lí San Phủ
李
山
甫
:
Như hà hựu phân mệ, Nan thoại biệt li tình
如
何
又
分
袂
,
難
話
別
離
情
(Biệt Dương Tú Tài
別
楊
秀
才
) Sao mà lại chia tay, Khó nói tình li biệt.