分解 phân giải
♦ Hòa giải.
♦ Kể rõ ra. ◎Như: cuối mỗi chương tiểu thuyết, thường ghi:
hạ hồi phân giải
下
回
分
解
.
♦ Giải quyết xong.
♦ Tác dụng hóa học tách rời một hợp chất thành một hay nhiều nguyên tố hay hợp chất khác.