分開 phân khai♦ Chia ra, tách ra. ◎Như:
bả đông tây phân khai thành lưỡng bán 把東西分開成兩半 tách cái đó ra làm hai nửa.
♦ Tránh, lảng. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Đại Ngọc thính liễu lãnh tiếu đạo: "Ngã đương thị thùy, nguyên lai thị tha! Ngã khả na lí cảm thiểu tha ni?" Bảo Ngọc bất đẳng thuyết hoàn, mang dụng thoại phân khai 黛玉聽了冷笑道: "
我當是誰,
原來是他!
我可那裏敢挑他呢?
寶玉不等說完,
忙用話分開 (Đệ nhị thập hồi) Đại Ngọc nghe thấy cười nhạt nói: "Tưởng ai chứ chị ấy thì tôi đâu dám." Bảo Ngọc không chờ nói hết, vội nói lảng ra chuyện khác.