分襟 phân khâm
♦ Biệt li, chia tay. ☆Tương tự: phân duệ . ◇La Nghiệp : Thu đình trướng vọng biệt quân sơ, Chiết liễu phân khâm thập tải dư , (Đồ trung kí hữu nhân ) Sân thu buồn từ biệt bạn mới ngày nào, Ngắt liễu chia tay (thấm thoát) đã hơn mười năm.