分離 phân li
♦ Chia lìa, đứt rời ra. ◇Chiến quốc sách : Khô phúc chiết di, thủ thân phân li , (Tần sách tứ ) Bụng bị mổ, mép má bị rạch, đầu thân chia lìa.
♦ Li biệt. ◇Hồng Lâu Mộng : Như kim vô cố bình không lưu hạ ngã, ư nhĩ hựu vô ích, phản giáo ngã môn cốt nhục phân li , , (Đệ thập cửu hồi) Nay khi không vô cớ giữ tôi lại, đã không ích gì cho cậu, lại làm cho ruột thịt nhà tôi li biệt nhau.