分裂 phân liệt
♦ Xé ra, tan vỡ. ◇Lễ Kí : Hành đông lệnh, tắc quốc đa đạo tặc, biên cánh bất ninh, thổ địa phân liệt , , , (Nguyệt lệnh ) Vào mùa lạnh dữ, thì nước có nhiều trộm cướp, biên giới không yên, đất đai bị xâu xé.
♦ Chia cắt, chia làm nhiều phần. ◇Sử Kí : Tam niên, toại tướng ngũ chư hầu diệt Tần, phân liệt thiên hạ, nhi phong vương hầu , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Trong có ba năm, cầm đầu năm nước chư hầu diệt được Tần, chia cắt thiên hạ mà phong vương phong hầu.