分流 phân lưu
♦ Nhánh sông. ☆Tương tự: chi lưu.
♦ Chia ra làm nhiều dòng, phái khác nhau. ◇Ban Cố : Đạo hỗn thành nhi tự nhiên hề, thuật đồng nguyên nhi phân lưu , (U thông phú ) Đạo hỗn hợp tạo nên mà tự nhiên hề, phương cách cùng nguồn mà chia ra nhiều dòng phái.
♦ Người xe chia đường mà đi. ◎Như: nhân xa phân lưu, trật tự tỉnh nhiên , .
♦ Con cháu chia thành nhiều dòng, nhánh. ◇Phan Nhạc : Chiêu mục phồn xương, chi thứ phân lưu , (Dương kinh châu lụy ) Hàng chiêu hàng mục đông đúc, con cháu chia thành nhành nhánh.
♦ Không như nhau, thế khác biệt. ◇Tào Thực : Tồn vong phân lưu, yểu toại đồng kì , (Vương trọng tuyên lụy , Tự ) Còn mất không như nhau, yểu thọ cùng hẹn về (chỗ chết).
♦ Truyền bá, truyền bố. ◎Như: phân lưu Phật pháp truyền bá Phật pháp.