分發 phân phát
♦ Phân phái nhân viên đi nhậm chức.
♦ Phân phối, phát cho. ◇Thái Đình Khải tự truyện : Chiêu đãi viên phân phát ca phê, miến bao các vật dữ thừa khách sung tảo xan , (Chu du liệt quốc ) Chiêu đãi viên phân phát cà phê, bánh mì các thứ cho hành khách ăn sáng.