分散 phân tán
♦ Biệt li, chia lìa. ★Tương phản: đoàn kết , thống nhất , liên hợp , tập hợp , tập trung . ◇Hán Thư : Bách tính cơ cận, phụ tử phân tán, lưu li đạo lộ, dĩ thập vạn số , , , (Khổng Quang truyện ) Trăm họ đói khổ, cha con chia lìa, lang thang đường xá, hàng trăm nghìn người.
♦ Phân phát, cấp cho. ◇Sử Kí : Thập cửu niên chi trung tam trí thiên kim, tái phân tán dữ bần giao sơ côn đệ , (Hóa thực liệt truyện ) Trong vòng mười chín năm, (Phạm Lãi) đã ba lần tạo nên gia sản đáng giá ngàn vàng, đã hai lần (mang của cải ấy) phân phát cho bạn bè cùng họ hàng xa gần nghèo khó.
♦ Phân phối, chia bày ra. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Tại trủng thượng phân tán đích y vật sổ mục (Quyển tam lục) Trên mồ bày ra một số đồ vật quần áo.
♦ Tản ra. ◇Hàn Dũ : Đình hữu thạch bi, đoạn liệt phân tán tại địa , , (Hoàng lăng miếu bi ) Đình có bia đá, đổ vỡ tản ra trên đất.