光大 quang đại♦ Quang minh chính đại.
♦ Hiển dương, phát triển, làm cho rạng rỡ. ◇Tô Thức
蘇軾:
Trẫm phương đồ nhậm cổ quăng chi thần, dĩ quang đại tổ tông chi nghiệp 朕方圖任股肱之臣,
以光大祖宗之業 (Tặng hàn duy tam đại
贈韓維三代, Tổ bảo xu lỗ quốc công sắc
祖保樞魯國公敕) Trẫm suy tính dùng bề tôi thân tín, để mà làm cho rạng rỡ sự nghiệp tổ tông.
♦ Đầy đủ, hết mức.
♦ Rộng lớn, quảng đại. ◇Hán Thư
漢書:
Hành kì sở tri, tắc quang đại hĩ 行其所知,
則光大矣 (Đổng Trọng Thư truyện
董仲舒傳) Thật thi những sở tri của ông, quả là rộng lớn vậy.
♦ Khoan dung, độ lượng.