光耀 quang diệu
♦ Ánh sáng, quang huy.
♦ Vẻ vang, vinh diệu. ◇Sử Kí : Trượng phu đương thì phú quý, bách ác diệt trừ, quang diệu vinh hoa , , 耀 (Ngoại thích thế gia ).
♦ Chiếu sáng, soi sáng.
♦ Hiển dương, quang đại. ◇Tăng Củng : Sử như thử văn tự bất quang diệu ư thế, ngô đồ khả sỉ dã 使耀, (Dữ Vương Giới Phủ đệ nhất thư ) Khiến cho như thế văn chương không được hiển dương ở đời, chúng tôi thật là xấu hổ vậy.
♦ Tỉ dụ ân trạch. ◇Lã Thị Xuân Thu : Ái kính tận ư sự thân, quang diệu gia ư bách tính , (Hiếu hạnh ) Yêu kính hết lòng phụng thờ cha mẹ, ân trạch tăng thêm cho trăm họ.
♦ Kính từ chỉ nghi dong người khác. ◇Tô Triệt : Nguyện đắc quan hiền nhân chi quang diệu, văn nhất ngôn dĩ tự tráng 耀, (Thượng xu mật Hàn thái úy thư ) Mong được nhìn thấy nghi dong của bậc hiền tài, nghe một lời để mà tự phấn khởi.