光滑 quang hoạt
♦ Trơn, nhẵn, mịn màng. ◇Dụ thế minh ngôn : Nhĩ lão nhân gia hứa đa niên kỉ, thân thượng nhẫm bàn quang hoạt , (Quyển nhất, Tương Hưng ca trùng hội Trân Châu Sam ) Ông cụ nhà anh lớn tuổi như vậy mà thân mình thật là mịn màng.
♦ Chu đáo, đâu vào đó, viên hoạt.