光芒 quang mang
♦ Tia sáng tỏa ra bốn phía. ☆Tương tự:
quang huy
光
輝
,
quang thái
光
彩
,
quang lượng
光
亮
,
quang tuyến
光
線
. ◇Sưu Thần Kí
搜
神
記
:
Nhãn hữu quang mang, dược dược ngoại xạ
眼
有
光
芒
,
爚
爚
外
射
(Quyển bát) Mắt có tia sáng rực bắn ra ngoài.