光復 quang phục
♦ Lấy lại được cái đã mất. ☆Tương tự:
quy phục
規
復
,
khôi phục
恢
復
,
thu phục
收
復
. ★Tương phản:
luân hãm
淪
陷
,
thất thủ
失
守
. ◇Tấn Thư
晉
書
:
Quang phục cựu kinh, cương lí Hoa Hạ
傳
光
復
舊
京
,
疆
理
華
夏
(Hoàn Ôn truyện
桓
溫
傳
).