光彩 quang thái♦ § Cũng viết là
quang thái 光采.
♦ Ánh sáng, màu sắc. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Nguyệt lộ phát quang thái, Thử thì phương kiến thu 月露發光彩,
此時方見秋 (Tân thu đối nguyệt kí Lạc Thiên
新秋對月寄樂天) Trăng lộ ra ánh sáng, Lúc này mới thấy thu.
♦ Vẻ vang, vinh diệu.
♦ Rực rỡ, hoa lệ.