充塞 sung tắc
♦ Đầy dẫy, sung mãn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Minh công nãi Hán thất tông thân, nhân nghĩa sung tắc hồ tứ hải , (Đệ lục thập hồi) Ngài là dòng dõi nhà Hán, nhân nghĩa lừng lẫy bốn biển.
♦ Lấp nghẽn, trở ngại. ◇Mạnh Tử : Nhân nghĩa sung tắc, tắc suất thú thực nhân , (Đằng Văn Công hạ ).