充足 sung túc
♦ ☆Tương tự: sung mãn 滿, sung phần , sung thật , sung dụ , ưu dụ , bão mãn 滿, sung phái .
♦ ★Tương phản: đoản khuyết , khuyết phạp , khuyết thiếu .
♦ Giàu có, phú dụ, tràn đầy. ◇Tô Triệt : Bách tính sung túc, phủ khố doanh dật , (Thượng hoàng đế thư ) Nhân dân giàu có, kho phủ tràn đầy.
♦ No nê, no đủ. ◇Bách dụ kinh : Hữu nhân nhân kì cơ cố, thực thất mai tiên bính. Thực lục mai bán dĩ, tiện đắc bão mãn. Kì nhân khuể hối (...) thiết tri bán bính năng sung túc giả, ứng tiên thực chi , . , 便滿. (...), (Dục thực bán bính dụ ) Có người kia vì đói bụng, mua ăn bảy cái bánh chiên. Ăn được sáu cái rưỡi thì liền no nê. Người ấy hối tiếc (...) thiết nghĩ rằng nếu biết nửa cái bánh có thể làm cho no, thì nên trước ăn nửa cái đó thôi.
♦ Bổ túc, thêm vào. ◇Hậu Hán Thư : Các ngôn quan vô kiến tài, giai đương dân xuất, bảng lược cát bác, cưỡng lệnh sung túc , , , (Chu Huy truyện ) Mọi người nói quan không thấy tiền của, đều đem dân ra, đánh đập bóc lột, ra lệnh bắt thêm vào.