再來 tái lai
♦ Trở lại, trùng lai. ◇Sử Kí : Phù công giả nan thành nhi dị bại, thì giả nan đắc nhi dịch thất dã. Thì hồ thì, bất tái lai , . , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Công, khó thành mà dễ hỏng; thời, khó được mà dễ mất. Cái thời! cái thời! qua rồi không trở lại.
♦ Lần thứ hai, nhiều lần, liên tục. ◎Như: tái lai nhất bàn kì đánh một ván cờ nữa.