切磋 thiết tha
♦ ☆Tương tự: trác ma , tha thương , nghiên cứu .
♦ Cắt và mài xương, sừng, ngọc, đá... để chế thành dụng cụ. ◇: Bì bác lai hảo tố cách, cốt hòa giác hựu hảo thiết tha thành khí dụng , (Trung san lang , Đệ tam chiết).
♦ Tỉ dụ giùi mài, nghiên cứu, thảo luận, bàn bạc kĩ lưỡng. ◇Tuân Tử : Nhược phù quân thần chi nghĩa, phụ tử chi thân, phu phụ chi biệt, tắc nhật thiết tha nhi bất xả dã , , , (Thiên luận ).
♦ Tỉ dụ đau thương cùng cực. ◇Sở Từ : Bi tai vu ta hề, tâm nội thiết tha , (Vương Dật , Cửu hoài ) Buồn thay than ôi, trong lòng đau thương cùng cực.