傷損 thương tổn
♦ Tổn hại. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chỉ kiến gia tỏa tận lạc, Tả Từ ngọa ư địa thượng, tịnh vô thương tổn , , (Đệ lục thập bát hồi) Chỉ thấy gông cùm rơi ra hết, Tả Từ (bị giam trong ngục) nằm trên mặt đất, không hề thương tổn chút nào.