優遊 ưu du
♦ Nhàn rỗi, ung dung. ◇Kê Khang : Đô ấp khả ưu du, Hà tất tê san nguyên , (Tú tài đáp ). § Cũng viết là: ưu du .
♦ Dụng cụ trong xe ngày xưa.