出奔 xuất bôn
♦ Chạy chốn. ☆Tương tự:
xuất tẩu
出
走
,
đào vong
逃
亡
. ◇Lễ Kí
禮
記
:
Vệ Hiến Công xuất bôn, phản ư Vệ
獻
公
出
奔
,
反
於
衛
(Đàn cung hạ
檀
弓
下
).