出港 xuất cảng
♦ Hàng hóa vận chuyển ra ngoài cửa nhánh sông, vũng biển (cảng khẩu).
♦ Thuyền bè đi ra cửa nhánh sông, vũng biển. ◇Lục Trường Xuân : Nhất nhật hiểu khởi, đãng chu xuất cảng , (Hương ẩm lâu tân đàm , Đạo ngân ) Một hôm sáng dậy, quẫy thuyền ra cửa sông.
♦ Lẻn ra cửa. § Chia tay giữa nam nữ có quan hệ không chính đáng. ◇Kim Bình Mai : Tiết tẩu khủng phạ Nguyệt nương sử nhân lai tiều, liên mang thoán xuyết Kính Tế xuất cảng, kị thượng đầu khẩu lai gia 使, , (Đệ bát thập lục hồi) Tiết tẩu sợ rằng Nguyệt nương có thể sai người tới rình, vội vào giục Kính Tế "chia tay ra khơi", cưỡi con lừa về nhà.