出險 xuất hiểm♦ Thoát khỏi nguy hiểm. ◎Như:
hà đê xuất hiểm liễu 河堤出險了 đê sông đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
♦ Gặp nguy hiểm, lâm vào cảnh hiểm nghèo.
♦ Dùng phương pháp hoặc sách lược khiến cho đối phương không thể nào định liệu được. ◎Như:
xuất hiểm dụng kì 出險用奇 bày ra những kế sách hiểm hóc lạ kì.