出口 xuất khẩu
♦ Đem hàng hóa chuyển vận ra nước ngoài hoặc bên ngoài. § Cũng nói là thâu xuất .
♦ Đời Thanh lưu đày người phạm tội ra ngoài quan ải, gọi là xuất khẩu . ◇Quan tràng hiện hình kí : Tương lai tha tam nhân đích tội danh, trọng tắc sát đầu, khinh tắc xuất khẩu , , (Đệ tứ thập bát hồi) Đem ba tên tội phạm lại, nặng thì chém đầu, nhẹ thì đày ra quan ải.
♦ Đi ra vùng biên ải.
♦ Ra cửa miệng, nói ra. ◇Đạo Đức Kinh : Đạo chi xuất khẩu, đạm hồ kì vô vị , (Chương 35) Đạo ra cửa miệng, lạt lẽo vô vị.
♦ Lối đi ra, cổng ra. ★Tương phản: nhập khẩu .
♦ Thuyền bè đi ra cửa nhánh sông hoặc cửa biển (cảng khẩu). ◇Văn minh tiểu sử : Thứ nhật xuất khẩu, phong bình lãng tĩnh, lưỡng nhân bằng lan khán khán hải trung cảnh trí , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm sau thuyền ra cửa biển, gió yên sóng lặng, hai người dựa lan can ngắm phong cảnh trên biển.