出其不意 xuất kì bất ý
♦ Nguyên nói đem quân đánh nhân lúc đối phương không phòng bị. ◇Tôn Tử
孫
子
:
Công kì vô bị, xuất kì bất ý
攻
其
無
備
,
出
其
不
意
(Kế
計
). § Sau dùng
xuất kì bất ý
出
其
不
意
chỉ hành động bất ngờ ngoài ý liệu của người khác.