出力 xuất lực
♦ Ra sức, tận lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Đại trượng phu bất dữ quốc gia xuất lực, hà cố trường thán?
大
丈
夫
不
與
國
家
出
力
,
何
故
長
歎
(Đệ nhất hồi) Bậc đại trượng phu không tận lực vì nước, cớ sao lại thở dài?